Trắc nghiệm: So sánh các số có năm chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạoĐề bài
Câu 1 :
A. $21783$ B. $21873$ C. $21387$ D. $21837$
Câu 2 :
A. $0$ B. $1$ C. $2$ D. $3$
Câu 3 :
\[23456\]
\[23465\]
\[23455\]
Câu 4 :
$1km\,45\,m$
$1145\,m$
$10\,000\,dm$
Câu 5 :
A. Thỏ B. Rùa
Câu 6 :
$12\,345$ $4567$
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
A. $21783$ B. $21873$ C. $21387$ D. $21837$ Đáp án
B. $21873$ Phương pháp giải :
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
- Các số đã cho đều là số có $5$ chữ số.
- So sánh các chữ số của hàng trăm và hàng chục.
Lời giải chi tiết :
Ta có: \(21\,387<21\,783\)\(<21\,837<21\,873\) Vậy số lớn nhất trong các số là: \(21873\). Chú ý
- Cách so sánh nhiều số cũng thực hiện tương tự như so sánh số có hai chữ số.
Câu 2 :
A. $0$ B. $1$ C. $2$ D. $3$ Đáp án
A. $0$ Phương pháp giải :
- Hai số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số
- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn và hàng nghìn nên so sánh chữ số hàng trăm. Cần chọn chữ số có giá trị nhỏ hơn $1$
Lời giải chi tiết :
Ta có: $73046 < 73146$ nên giá trị của $x=0$. Chú ý
- Cách so sánh các số có $5$ chữ số.
Câu 3 :
\[23456\]
\[23465\]
\[23455\]
Đáp án
\[23455\]
\[23456\]
\[23465\]
Phương pháp giải :
- Các số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số.
- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục.
- Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết :
Ta có: \(23455<23456<23465\)
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: $23455;\,23456;\,23465$
Chú ý
Nếu các số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
Câu 4 :
$1km\,45\,m$
$1145\,m$
$10\,000\,dm$
Đáp án
$1145\,m$
$1km\,45\,m$
$10\,000\,dm$
Phương pháp giải :
- Đổi các số về cùng một đơn vị đo là mét.
- So sánh rồi sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần.
Lời giải chi tiết :
Đổi: $1km\,45\,m = 1045\,m$
$10\,000\,dm = 1000\,m$
Ta có: $1000\,m < 1045\,m < 1145\,m$ nên sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là:
$1145\,m$ ; $1km\,45\,m;$ $10\,000\,dm$
Chú ý
- So sánh các số khi cùng đơn vị đo.
- Cách so sánh các số có $4$ chữ số.
Câu 5 :
A. Thỏ B. Rùa Đáp án
B. Rùa Phương pháp giải :
- Đổi các số về cùng một đơn vị đo là mét.
- So sánh rồi chọn đáp án thích hợp.
Lời giải chi tiết :
Đổi: $500\,m = 50\,000\,cm$
Vì $50\,000\,cm > 40\,565\,cm$ nên quãng đường Rùa đi được dài hơn quãng đường Thỏ đi được.
Chú ý
Cách so sánh các số trong phạm vi \(100\,000\).
Câu 6 :
$12\,345$ $4567$
Đáp án
$12\,345$ $4567$
Phương pháp giải :
Hai số đã cho, số nào có số chữ số ít hơn thì bé hơn.
Lời giải chi tiết :
Số \(12\,345\) là số có \(5\) chữ số; số \(4\,567\) là số có \(4\) chữ số.
Vậy $12\,345> 4567$.
Dấu cần điền vào chỗ trống là: $>$.
Chú ý
Cách so sánh các số có số chữ số khác nhau.
|