Trắc nghiệm: Góc vuông, góc không vuông Toán 3 chân trời sáng tạoĐề bài
Câu 1 : Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.
Câu 2 :
a) Hình bên có hai góc vuông
b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông. c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.
Câu 3 :
A. $4$ góc vuông &nbౠsp; B. $8$ góc vuông &n꧅bsp; C. $12$ g&oacut𒈔e;c vuông &nb꧙sp; D. $16$ góc vuông ♐
Câu 4 :
A. Góc vuông  ൩; B. Góc không vuông &nbs🌱p; C. Không có góc nào được tạo thꦐ&a🍰grave;nh.
Câu 5 : Cho hình vẽ:
A. Hình a &nb💫sp; &nbs🌄p; B. Hình b ♈ &nb👍sp; C. Hình c D. Hình a và hình b
Câu 6 : Cho hình vẽ:
A. Góc khôꦆ;ng vuông đỉnh Q, 𝄹cạnh QR, RS. B. Góc không vuông🐼 đỉnh R, cạnh RQ, RS C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS D. Gó🐈;c không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.
Câu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hình chữ nhật trên có góc vuông.
Câu 8 :
Hình bên có góc không vuông.
Câu 9 :
A. Cạnh AB, BC &𝐆nbsp; &n🐟bsp; B. Cạnh AC; CB &nbs🍌p; ♈ C. Cạnh AB, AC  ♓; D. Cạnh AB
Câu 10 :
A. Có B. Không Lời giải và đáp án
Câu 1 : Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.
Đáp án
Phương pháp giải :
Quan sát các hình đã cho trong ba đáp án:
- Đếm các góc vuông mà hình đã có sẵn.
- Đếm các góc vuông sau khi kẻ thêm hai đoạn thẳng.
Chỉ chọn đáp án kẻ thêm 2 đoạn thẳng và có tất cả \(8\) góc vuông.
Lời giải chi tiết :
Quan sát các đáp án, ta thấy:
- Đáp án A có $8$ góc vuông.
- Đáp án B có $8$ góc vuông.
- Đáp án C có $16$ góc vuông.
- Đáp án D có \(12\) góc vuông.
Câu 2 :
a) Hình bên có hai góc vuông
b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông. c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông. Đáp án
a) Hình bên có hai góc vuông
b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông. c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông. Phương pháp giải :
a) Tìm số lượng các góc vuông.
b) và c) Xác định góc đã cho là góc vuông hay không ?
Lời giải chi tiết :
a) Điền Đ. Vì hình bên có hai góc vuông là: Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ và góc đỉnh $O$ cạnh $OD,OC.$
b) Điền S. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ là góc vuông.
c) Điền Đ. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.
Chú ý
- Cần nhớ cách kiểm tra góc vuông bằng thước ê-ke.
Câu 3 :
A. $4$ góc vu&ocir⛎c;ng &nbไsp; B. $8$ góc vuông &nb🎃sp; &n🍨bsp; C. $12$ góc vuông 𒁃  ♉; D. $16$ góc 𝓰vuông  💙; Đáp án
D. $16$ góc vuông ꦯ Phương pháp giải :
- Dùng ê ke để kiểm tra các góc của hình đã cho, xác định các góc vuông.
- Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.
Lời giải chi tiết :
Ta có số góc vuông là:
Chú ý
Cách xác định và đếm góc vuông của một hình.
Câu 4 :
A. Góc vuông  🏅; &nb෴sp; B. Góc khô🥂ng vuông 🃏 C. Không có g&oacu♒te;c nào được tạo th&a♏grave;nh. Đáp án
B. Góc không vuông ꧋ Phương pháp giải :
- Hai kim đồng hồ đang có chung đỉnh.
- Quan sát góc tạo thành là góc vuông hay góc không vuông rồi chọn đáp án đúng.
Lời giải chi tiết :
Hai kim đồng hồ tạo thành góc không vuông.Đáp án cần chọn là B.
Chú ý
G𓆉hi nhớ kiến thức ꦰvề góc; góc vuông và góc không vuông.
Câu 5 : Cho hình vẽ:
A. Hình a  💙;  🦩; B.ꦉ Hình b &nb🍒sp; C. Hình c D. Hình a và hình b Đáp án
A. Hình a &nbs♚p; ꦇ Phương pháp giải :
Dùng ê ke và kiểm tra các góc trong hình đã cho.
Lời giải chi tiết :
Hình a là hình chỉ có một góc vuô🌃;ng. Chú ý
Hình b là hình có hai góc vuông nên ta không chọn hình đó.
Câu 6 : Cho hình vẽ:
A. Góc ♐không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS. B. Góc không vuông đỉnh R, ๊cạnh RQ, RS C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS D. G&oacutꦅe;c không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ. Đáp án
B. Góc kh&ocir🍬c;ng vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS Phương pháp giải :
- Xác định góc đã cho là góc vuông hay không vuông bằng cách dùng ê-ke để kiểm tra;
- Đọc tên bắt đầu từ đỉnh của góc, rồi đến các cạnh.
Lời giải chi tiết :
Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS.
Đáp án cần chọn là B.
Chú ý
Cách đọc tên của một góc, bao gồm đỉnh và các cạnh.
Câu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hình chữ nhật trên có góc vuông.
Đáp án
Hình chữ nhật trên có góc vuông.
Phương pháp giải :
- Hình chữ nhật có $4$ đỉnh, ta kiểm tra các góc ở $4$ đỉnh đó.
- Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.
Lời giải chi tiết :
Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông.
Hình chữ nhật trên có $4$ góc vuông.
Số cần điền vào chỗ trống là $4$.
Chú ý
Tương tự như vậy, trong một hình vuông bất kì cũng sẽ có $4$ góc vuông.
Câu 8 :
Hình bên có góc không vuông.
Đáp án
Hình bên có góc không vuông.
Phương pháp giải :
Dùng ê ke kiểm tra các góc đỉnh O, N, P để xác định số góc không vuông:
+) Bước 1: Đặt một cạnh góc vuông của ê ke trùng với một cạnh của góc đã cho
+) Bước 2: Quan sát:
- Nếu cạnh góc vuông còn lại của ê ke trùng với cạnh còn lại của góc đã cho thì góc đó là góc vuông;
- Nếu cạnh của góc không trùng thì góc đó là góc không vuông.
Lời giải chi tiết :
Dùng ê ke kiểm tra, tam giác đã cho có các góc không vuông là :
- Góc đỉnh P, cạnh PN, PO;
- Góc đỉnh O,cạnh ON, OP.
Hình bên có \(2\) góc không vuông.
Số cần điền vào chỗ trống là \(2\).
Chú ý
Cách kiểm tra góc vuông, góc không vuông bằng ê-ke.
Câu 9 :
A. Cạnh AB, BC 💮  🧔; B. Cạnh AC; CB  ▨; &n🌊bsp; C. Cạnh AB, AC &n♋bsp; D. Cạnh AB Đáp án
C. Cạnh AB, AC &nbs𝄹p; Phương pháp giải :
Xác định các cạnh của góc tại định A trong hình vẽ.
Lời giải chi tiết :
Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC.
Đáp án cần chọn là C.
Chú ý
Các cạnh của góc thường được đọc từ đỉnh A đến điểm còn lại của đoạn thẳng: AB, AC để tránh nhầm lẫn hoặc đọc thành cạnh BC.
Câu 10 :
A. Có B. Không Đáp án
B. Không Phương pháp giải :
Để có một góc thì hai đoạn thẳng cần phải cắt nhau (hoặc cần có điểm chung).
Lời giải chi tiết :
Hai đoạn thẳng đã cho không cắt nhau.
Hình trên không phải là một góc.
Đáp án cần chọn là B.
Chú ý
Muốn có được góc thì các đoạn thẳng, đường thẳng cần cắt nhau.
|