Trắc nghiệm: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán 3 chân trời sáng tạoĐề bài
Câu 1 :
$2000\times 4=$
Câu 2 :
Số còn thiếu có giá trị là:
Câu 3 :
Một số chia cho $4$ rồi lấy kết quả trừ đi $2018$ thì bằng $56$. Số đ&♚oaꦺcute; là:
Câu 4 :
A. $7597$ B. $7497$ C. $7697$ D. $7487$
Câu 5 :
$1962\times 3\,$ $\,1546\times 4$
Câu 6 : Cho phép tính:
A. $a=3\,,b=4\,,c=8\,,d=2$ B. $a=6\,,b=4\,,c=6\,,d=2$ C. $a=2\,,b=4\,,c=6\,,d=1$ D. $a=3\,,b=4\,,c=6\,,d=1$
Câu 7 :
Biết: $x:1245=4$. Giá trị của $x$ là: A. $4860$ B. $4980$ C. $5060$ D. $4870$
Câu 8 :
A. $8072\,cm$ B. $8052\,cm$ C. $8042$cm D. $8054\,cm$
Câu 9 :
Cả hai thùng có số lít dầu là: lít dầu.
Câu 10 :
$2332\times 4=$
Câu 11 :
A. $3602$ B. $3702$ C. $3692$ D. $3792$
Câu 12 :
a) 2208 thêm 4 đơn vị được số:
b) 2208 gấp lên 4 lần được số: Lời giải và đáp án
Câu 1 :
$2000\times 4=$
Đáp án
$2000\times 4=$
Phương pháp giải :
Phép nhân số tròn nghìn với số có một chữ số. $2000\times 4=......?.......$ Ta nhẩm: $2$ nghìn $\times 4$ bằng bao nhiêu rồi điề🌃n số thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết :
Ta có: $2000\times 4=8000$
Số cần điền vào chỗ trống là: $8000$. Chú ý
Khi nhân các số có các chữ số $0$ cuối với số có một chữ số:
+) Nhân số có một chữ số với các chữ số khác $0$.
+) Viết thêm số chữ số $0$ vào tận cùng của tích.
Câu 2 :
Số còn thiếu có giá trị là:
Đáp án
Số còn thiếu có giá trị là:
Phương pháp giải :
- Trong một phép chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết :
Số bị chia cần tìm là:
$1740\times 5=8700$
Đáp số: $8700$.
Số cần điền vào chỗ trống là: $8700$.
Chú ý
- Cách tìm số bị chia còn thiếu trong một phép chia.
Câu 3 :
Một số chia cho $4$ rồi lấy kết quả trừ đi $2🀅018$ thì bằng $5🙈6$. Số đó là: Đáp án
Một số chia cho $4$ rồi lấy kết 🐭quả trừ đi 🍸$2018$ thì bằng $56$. Số đó là: Phương pháp giải :
- Gọi số cần tìm là \(x\).
- Viết biểu thức theo thứ tự các phép toán mà đề bài đã cho rồi thực hiện tìm \(x\).
Lời giải chi tiết :
Gọi số cần tìm là $x$
Ta có:
$x:4-2018=56$
$x:4=56+2018$
$x:4=2074$
$x=2074\times 4$
$x\,=\,\,8296$
Số cần điền vào chỗ trống là: $8296$.
Chú ý
Cần đưa biểu thức tìm \(x\) về dạng đơn giản, gồm ba thành phần, biết giá trị hai thành phần và cần tìm giá trị của một thành phần.
Câu 4 :
A. $7597$ B. $7497$ C. $7697$ D. $7487$ Đáp án
A. $7597$ Phương pháp giải :
- Thực hiện phép nhân trước.
- Lấy kết quả của phép nhân trừ đi $2055$. Lời giải chi tiết :
$2413\times 4-2055$
$=9652-2055$
$=7597$
Chú ý
- Biểu thức có phép nhân và phép toán cộng/trừ thì thực hiện phép nhân trước rồi mới thực hiện các phép toán cộng/trừ theo thứ tự từ tr&aacuꦬte;i sang phải.
Câu 5 :
$1962\times 3\,$ $\,1546\times 4$
Đáp án
$1962\times 3\,$ $\,1546\times 4$
Phương pháp giải :
- Tính giá trị của mỗi vế
- So sánh hai kết quả vừa tính được và điền dấu thích hợp.
Lời giải chi tiết :
$\underbrace{1962\times 3}_{5886}\,<\,\underbrace{1546\times 4}_{6184}$
Dấu cần điền vào ô trống là <.
Chú ý
- Cách thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
- Cách so sánh hai số có cùng số chữ số.
Câu 6 : Cho phép tính:
A. $a=3\,,b=4\,,c=8\,,d=2$ B. $a=6\,,b=4\,,c=6\,,d=2$ C. $a=2\,,b=4\,,c=6\,,d=1$ D. $a=3\,,b=4\,,c=6\,,d=1$ Đáp án
A. $a=3\,,b=4\,,c=8\,,d=2$ Phương pháp giải :
- Thực hiện tìm các chữ số còn thiếu của thừa số thứ nhất và tích. - Nhẩm nhân $2$ với các chữ số của thừa số thứ nhất, lần lượt từ h&a🌌grave;ng đơn vị đến chữ số hàng nghìn. Lời giải chi tiết :
+) Vì $2\times 4=8$ nên chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất là $4$.
+) Vì $2\times 1=2$ nên ch🎐ữ số hàng chục của tích là $2$. +) Vì $2\times3=6$ nên chữ số hàng trăm của thừa số thứ nhất l&agꦗrave; $3$. +) Vì $2\times 4=8$ nên chữ số hàng nghìn của tích là $8$. Chú ý
- Cách thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
Câu 7 :
Biết: $x:1245=4$. Giá trị của $x$ là: A. $4860$ B. $4980$ C. $5060$ D. $4870$ Đáp án
B. $4980$ Phương pháp giải :
- Muốn tìm số bị chia chưa b🤪iết ta lấy thương nhân vớ🍌i số chia. - Phép nhân $4\times 1245=1245\times 4$.Lời giải chi tiết :
$x:1245=4$
$x=4\times 1245$
$x=4980$Đáp án cần chọn là B.
Chú ý
- Cách tìm số bị chia còn thiếu trong một phép chia.
Câu 8 :
A. $8072\,cm$ B. $8052\,cm$ C. $8042$cm D. $8054\,cm$ Đáp án
A. $8072\,cm$ Phương pháp giải :
Muốn tính chu vi của hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với $4$. Lời giải chi tiết :
Chu vi của bồn hoa đó là:
$2018\times 4=8072\,(cm)$
Đáp số: $8072\,cm$. Chú ý
- Cách tính chu vi của một hình.
- Cách thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
Câu 9 :
Cả hai thùng có số lít dầu là: lít dầu.
Đáp án
Cả hai thùng có số lít dầu là: lít dầu.
Phương pháp giải :
- Tìm số dầu mà thùng thứ hai có bằng cách lấy số dầu của thùng thứ nhất nhân với $2$.
- Tìm số lít dầu của cả hai thùng.
Lời giải chi tiết :
Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:
$1005\times 2=2010\,$(lít)
Cả hai thùng có số lít dầu là:
$1005+2010=3015$ (lít)
Đáp số: $3015$ lít.
Số cần điền vào chỗ trống là $3015$.
Chú ý
- Cách giải và trình bày bài toán có hai phép tính.
- Cách thực hiện phép tính nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
Câu 10 :
$2332\times 4=$
Đáp án
$2332\times 4=$
Phương pháp giải :
Thực hiện phép nhân, lấy $4$ nhân với từng chữ số của số $2332$ theo chiều từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết :
$2332\times 4=9328$
Số cần điền vào chỗ trống là: $9328$. Chú ý
- Cách thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
Câu 11 :
A. $3602$ B. $3702$ C. $3692$ D. $3792$ Đáp án
B. $3702$ Phương pháp giải :
- Thực hiện phép tính nhân, lấy $3$ nhân với từng chữ số của thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết :
$1234\times 3=3702$Đáp án cần chọn là B.
Chú ý
- Cách thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
Câu 12 :
a) 2208 thêm 4 đơn vị được số:
b) 2208 gấp lên 4 lần được số: Đáp án
a) 2208 thêm 4 đơn vị được số:
b) 2208 gấp lên 4 lần được số: Phương pháp giải :
- Khi một số thêm $4$ đơn vị thì ta lấy số đó cộng vớiꦯ $4$. - Khi một số gấp l&ecir🌳c;n $4$ lần thì ta lấy số đó nhân với $4$. Lời giải chi tiết :
Chú ý
- Phân biệt gấp một số lên nhiều lần và thêm vào số đó bao nhiêu đơn vị để sử dụng ꦗphép tꦚoán hợp lí.
|