Trắc nghiệm Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông Toán 3 Kết nối tri thứcĐề bài
Câu 1 : Cho hình vẽ sau:
![]() Đúng Sai
Câu 2 : Cho hình vẽ sau:
![]()
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích hình A ..... diện tích hình B
Câu 3 : Cho hình vẽ:
![]()
Hình trên gồm ô vuông
Câu 4 : Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. Đúng hay sai?
![]() Đúng Sai
Câu 5 :
"Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là: $cm^2$
Câu 6 :
A. Một trăm bốn mươi lăm B. Một trăm bốn lăm xăng-ti-mét C. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét D. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông
Câu 7 :
![]()
Diện tích hình A bằng $cm^2$
Câu 8 :
$200\,c{m^2} - 123\,c{m^2} =$ $cm^2$
Câu 9 :
A. $226$ B. $226\,c{m^2}$ C. $236\,$ D. $236\,c{m^2}$
Câu 10 :
Diện tích của mặt bàn bằng $215\,c{m^2}$, diện tích của cái khăn trải bàn lớn hơn diện tích mặt bàn $135\,c{m^2}$. Diện tích của mặt bàn và cái khăn trải bàn đó là:
A. $350\,c{m^2}$ B. $394$ C. $485\,c{m^2}$ D. $565\,c{m^2}$ Lời giải và đáp án
Câu 1 : Cho hình vẽ sau:
![]() Đúng Sai Đáp án
Đúng Sai Phương pháp giải :
Quan sát rồi xác định hình nào hoàn toàn nằm trong hình kia thì hình đó có diện tích lớn hơn.
Lời giải chi tiết :
Tam giác $ABC $ hoàn toàn nằm trong hình tứ giác $ABCD$ nên diện tích của tam giác phải bé hơn diện tích của tứ giác.
Vậy nhận xét của đề bài là một nhận xét sai.
Chú ý
- Ngược lại, nếu hình $1$ bao trọn bên ngoài của hình $2$ thì diện tích của hình $1$ lớn hơn diện tích của hình $2$.
Câu 2 : Cho hình vẽ sau:
![]()
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích hình A ..... diện tích hình B Đáp án
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích hình A
bằng diện tích hình B Phương pháp giải :
- ဣĐếm số hình vuông có trong mỗi hình rồi so sánh Lời giải chi tiết :
Hình A có $14$ hình vuông. Hình B có $14$ hình vuông.
Vậy diện tích hình A bằng diện tích của hình B.
Từ cần dùng để điền vào chỗ trống là: “bằng”
Chú ý
- Diện tích của một hình và cách so sánh.
Câu 3 : Cho hình vẽ:
![]()
Hình trên gồm ô vuông
Đáp án
Hình trên gồm ô vuông
Phương pháp giải :
Đếm số ô vuông trong hình đó.
Lời giải chi tiết :
Hình trên gồm $9$ ô vuông.
Số cần điền vào chỗ trống là $9$
Chú ý
- Cách xác định diện tích của một hình.
Câu 4 : Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. Đúng hay sai?
![]() Đúng Sai Đáp án
Đúng Sai Phương pháp giải :
- Tìm diện tích của mỗi hình bằng cách đếm số ô vuông.
- So sánh hai kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết :
Hình A gồm $5$ ô vuông ( Hai hình tam giác ghép lại được bằng một hình vuông như trong hình.)
Hình B gồm $6$ ô vuông ( Bốn hình tam giác ghép lại được bằng $2$ hình vuông như trong hình.)
Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.
Chú ý
Từ các hình khác, em có thể ghép để đưa về hình vuông đơn vị.
Câu 5 :
"Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là: $cm^2$
Đáp án
"Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là: $cm^2$
Phương pháp giải :
Kí hiệu của xăng-ti-mét vuông là $c{m^2}$
Lời giải chi tiết :
Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông viết là: $105\,c{m^2}$
Số cần điền vào chỗ chấm là $105$
Chú ý
Ghi nhớ cách viết kí hiệu của đơn vị xăng-ti-mét
Đọc số đo thì em đọc giống như cách đọc số tự nhiên bình thường.
Câu 6 :
A. Một trăm bốn mươi lăm B. Một trăm bốn lăm xăng-ti-mét C. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét D. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông Đáp án
D. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông Phương pháp giải :
Đọc số rồi ghép với cách đọc đơn vị diện tích là xăng-ti-mét vuông.
Lời giải chi tiết :
Cách đọc của $145\,c{m^2}$ là: Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông
Chú ý
Ghi nhớ cách viết và đọc kí hiệu của đơn vị xăng-ti-mét
Đọc số đo thì em đọc giống như cách đọc số tự nhiên bình thường.
Câu 7 :
![]()
Diện tích hình A bằng $cm^2$
Đáp án
Diện tích hình A bằng $cm^2$
Phương pháp giải :
Đếm số hình vuông đơn vị $1\,c{m^2}$ có trong hình A
Lời giải chi tiết :
Trong hình có số hình vuông là $18$.
Diện tích của hình A là $18\,c{m^2}$.
Số cần điền vào chỗ chấm là $18$.
Chú ý
- Đơn vị đo diện tích em hay dùng là xăng-ti-mét vuông.
Câu 8 :
$200\,c{m^2} - 123\,c{m^2} =$ $cm^2$
Đáp án
$200\,c{m^2} - 123\,c{m^2} =$ $cm^2$
Phương pháp giải :
Thực hiện phép trừ các số và giữ nguyên đơn vị đo.
Lời giải chi tiết :
$200\,c{m^2} - 123\,c{m^2} =77\,c{m^2}$
Số cần điền vào chỗ trống là $77$.
Chú ý
- Thực hiện phép tính khi các số cùng đơn vị đo.
Câu 9 :
A. $226$ B. $226\,c{m^2}$ C. $236\,$ D. $236\,c{m^2}$ Đáp án
B. $226\,c{m^2}$ Phương pháp giải :
Cần lấy diện tích tờ giấy màu đỏ trừ diện tích tờ giấy màu xanh.
Lời giải chi tiết :
Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là:
$385 - 159 = \,226\,c{m^2}$
Đáp số: $226\,c{m^2}$
Chú ý
- Cách thực hiện phép tính có chứa đơn vị diện tích.
Câu 10 :
Diện tích của mặt bàn bằng $215\,c{m^2}$, diện tích của cái khăn trải bàn lớn hơn diện tích mặt bàn $135\,c{m^2}$. Diện tích của mặt bàn và cái khăn trải bàn đó là:
A. $350\,c{m^2}$ B. $394$ C. $485\,c{m^2}$ D. $565\,c{m^2}$ Đáp án
D. $565\,c{m^2}$ Phương pháp giải :
- Tìm diện tích của cái khăn trải bàn.
- Tìm tổng diện tích của mặt bàn và khăn trải bàn.
Lời giải chi tiết :
Diện tích của cái khăn trải bàn là:
$215 + 135 = 350\,(c{m^2})$
Tổng diện tích của mặt bàn và khăn trải bàn là:
$350 + 215 = 565\,\left( {c{m^2}} \right)$
Đáp số: $565\,c{m^2}$.
Chú ý
- Cách giải và trình bày bài toán hai lời giải.
- Cách thực hiện các phép toán với số có đơn vị diện tích.
|