ftw bet

Trắc nghiệm Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000 Toán 3 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:
$1234$ $456$
Câu 2 :

Số lớn nhất trong các số $2783;\,2873;\,2387;\,2837$

A. $2783$ 
B. $2873$ 
C. $2387$  
D. $2837$
Câu 3 :

Giá trị của $x$ để $\overline{7x46}<\overline{7146}$ là:
A. $0$ 
B. $1$ 
C. $2$ 
D. $3$
Câu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số lớn nhất có bốn chữ số là:
Câu 5 :

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau:

   
5 781 > 5 817 
Đúng
Sai
7 030 > 7 000 + 300
Đúng
Sai
6 039 = 6 000 + 30 + 9
Đúng
Sai
Câu 6 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:
Số có bốn chữ số bé nhất là
Số có bốn chữ số lớn nhất là

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:
$1234$ $456$
Đáp án
$1234$ $456$
Phương pháp giải :
Trong hai số đã cho, số nào có số chữ số ít hơn thì bé hơn.
Lời giải chi tiết :
Ta có: $1234>456$ Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.
Chú ý
Cách so sánh các số có số chữ số khác nhau.
Câu 2 :

Số lớn nhất trong các số $2783;\,2873;\,2387;\,2837$

A. $2783$ 
B. $2873$ 
C. $2387$  
D. $2837$
Đáp án
B. $2873$ 
Phương pháp giải :
Các số đã cho đều là số có $4$ chữ số; chữ số hàng nghìn là \(2\) nên so sánh các chữ số hàng trăm.
Lời giải chi tiết :
Ta có: \(2387<2783<2837<2873\). Số lớn nhất trong các số đã cho là: $2873$.
Chú ý
- Khi so sánh nhiều số thì cũng thực hiện tương tự như so sánh hai số.
Câu 3 :

Giá trị của $x$ để $\overline{7x46}<\overline{7146}$ là:
A. $0$ 
B. $1$ 
C. $2$ 
D. $3$
Đáp án
A. $0$ 
Phương pháp giải :
- Hai số cần so sánh đều là số có $4$ chữ số. - Các số đã có cùng chữ số hàng nghìn nên so sánh chữ số hàng trăm.Cần chọn chữ số có giá trị nhỏ hơn $1$.
Lời giải chi tiết :
Ta có: $7046<7146$ nên giá trị của $x$ bằng $0$. Đáp án cần chọn là A.
Chú ý
- Cách so sánh các số có $4$ chữ số.
Câu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số lớn nhất có bốn chữ số là:
Đáp án
Số lớn nhất có bốn chữ số là:
Phương pháp giải :
Khi tìm số lớn nhất có bốn chữ số thì cần chọn các chữ số của các hàng là chữ số $9$.
Lời giải chi tiết :
Số lớn nhất có bốn chữ số là: $9999$.Số cần điền vào chỗ trống là \(9999\).
Chú ý
- Tìm số bé nhất có bốn chữ số thì chọn hàng nghìn là chữ số $1$, các hàng còn lại chọn chữ số $0$.
Câu 5 :

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau:

   
5 781 > 5 817 
Đúng
Sai
7 030 > 7 000 + 300
Đúng
Sai
6 039 = 6 000 + 30 + 9
Đúng
Sai
Đáp án
5 781 > 5 817 
Đúng
Sai
7 030 > 7 000 + 300
Đúng
Sai
6 039 = 6 000 + 30 + 9
Đúng
Sai
Phương pháp giải :
Cách so sánh 2 số có bốn chữ số: So sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết :
5 781 > 5 817  (Sai) 7 030 > 7 000 + 300  (Sai) 6 039 = 6 000 + 30 + 9 (Đúng)
Câu 6 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:
Số có bốn chữ số bé nhất là
Số có bốn chữ số lớn nhất là
Đáp án
Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:
Số có bốn chữ số bé nhất là
Số có bốn chữ số lớn nhất là
Phương pháp giải :
Lập các số từ 4 tấm thẻ 8, 3, 0, 5 rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết :
Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:

Số có bốn chữ số bé nhất là 3 058.

Số có bốn chữ số lớn nhất là 8 530.

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|