Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuôngĐề bài
Câu 1 :
A. Có B. Không
Câu 2 :
A. Cạnh AB, 🌄BC &nbs♌p; B. Cạnh AC; CB &nbsཧp; ꦡ C. Cạnh AB, AC &nbs🌄p; D. Cạnh AB
Câu 3 :
Hình bên có góc không vuông.
Câu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hình chữ nhật trên có góc vuông.
Câu 5 : Cho hình vẽ:
A. Góc khô🥀ng vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS. B. 🥀Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS D. Góc không vuông đỉnh S, cạ🌃nh SR, RQ.
Câu 6 : Cho hình vẽ:
A. Hình a &🎀nbsp; &🗹nbsp; B. Hình b ꦦ C. Hình c D. Hình a và hình b
Câu 7 :
A. Góc vuông &nbs🦩p; B. Góc không vu🙈ông &nbs🍸p; C. Không có góc nào được tạo th&a⛄grave;nh.
Câu 8 :
A. $4$ góc vuông &n🧸bsp; B. $8$ góc vuông &nb꧟sp; C. $12$ góc vuông &nbs🦩p; ♈ D. $16$ g&oacut🦹e;c vuông
Câu 9 :
a) Hình bên có hai góc vuông
b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông. c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.
Câu 10 : Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
A. Có B. Không Đáp án
B. Không Phương pháp giải :
Để có một góc thì hai đoạn thẳng cần phải cắt nhau (hoặc cần có điểm chung).
Lời giải chi tiết :
Hai đoạn thẳng đã cho không cắt nhau.
Hình trên không phải là một góc.
Đáp án cần chọn là B.
Chú ý
Muốn có được góc thì các đoạn thẳng, đường thẳng cần cắt nhau.
Câu 2 :
A. Cạnh AB, BC ✱ B. Cạnh🅰 AC; CB  🅠; C. Cạnh AB, AC &ꦓnbsp; D. Cạnh AB Đáp án
C. Cạnh AB, AC &🍨nbsp; Phương pháp giải :
Xác định các cạnh của góc tại định A trong hình vẽ.
Lời giải chi tiết :
Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC.
Đáp án cần chọn là C.
Chú ý
Các cạnh của góc thường được đọc từ đỉnh A đến điểm còn lại của đoạn thẳng: AB, AC để tránh nhầm lẫn hoặc đọc thành cạnh BC.
Câu 3 :
Hình bên có góc không vuông.
Đáp án
Hình bên có góc không vuông.
Phương pháp giải :
Dùng ê ke kiểm tra các góc đỉnh O, N, P để xác định số góc không vuông:
+) Bước 1: Đặt một cạnh góc vuông của ê ke trùng với một cạnh của góc đã cho
+) Bước 2: Quan sát:
- Nếu cạnh góc vuông còn lại của ê ke trùng với cạnh còn lại của góc đã cho thì góc đó là góc vuông;
- Nếu cạnh của góc không trùng thì góc đó là góc không vuông.
Lời giải chi tiết :
Dùng ê ke kiểm tra, tam giác đã cho có các góc không vuông là :
- Góc đỉnh P, cạnh PN, PO;
- Góc đỉnh O,cạnh ON, OP.
Hình bên có \(2\) góc không vuông.
Số cần điền vào chỗ trống là \(2\).
Chú ý
Cách kiểm tra góc vuông, góc không vuông bằng ê-ke.
Câu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hình chữ nhật trên có góc vuông.
Đáp án
Hình chữ nhật trên có góc vuông.
Phương pháp giải :
- Hình chữ nhật có $4$ đỉnh, ta kiểm tra các góc ở $4$ đỉnh đó.
- Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.
Lời giải chi tiết :
Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông.
Hình chữ nhật trên có $4$ góc vuông.
Số cần điền vào chỗ trống là $4$.
Chú ý
Tương tự như vậy, trong một hình vuông bất kì cũng sẽ có $4$ góc vuông.
Câu 5 : Cho hình vẽ:
A. G&🐟oacute;c không vuô❀ng đỉnh Q, cạnh QR, RS. B. Góc kh&oc🍌irc;ng vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS D. Gó🐻c kh&ocir𒁃c;ng vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ. Đáp án
B. Góc không vuông đỉnh R, cạn🀅h RQ, RS Phương pháp giải :
- Xác định góc đã cho là góc vuông hay không vuông bằng cách dùng ê-ke để kiểm tra;
- Đọc tên bắt đầu từ đỉnh của góc, rồi đến các cạnh.
Lời giải chi tiết :
Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS.
Đáp án cần chọn là B.
Chú ý
Cách đọc tên của một góc, bao gồm đỉnh và các cạnh.
Câu 6 : Cho hình vẽ:
A. Hình a &nbs🌼p; B. H&ig🎃rave;nh b &n♏bsp; C. Hình c D. Hình a và hình b Đáp án
A. Hình a &n🙈bsp; 💦 Phương pháp giải :
Dùng ê ke và kiểm tra các góc trong hình đã cho.
Lời giải chi tiết :
Hình a là hình ღchỉ có một góc vuông. Chú ý
Hình b là hình có hai góc vuông nên ta không chọn hình đó.
Câu 7 :
A. Góc vuông &nb♔sp; ꦗ; B. Góc không vuông 🃏 C. Không có góc nào được tạo 🤪thành. Đáp án
B. G&🅘oacute;c không vuông &nbs𒉰p; Phương pháp giải :
- Hai kim đồng hồ đang có chung đỉnh.
- Quan sát góc tạo thành là góc vuông hay góc không vuông rồi chọn đáp án đúng.
Lời giải chi tiết :
Hai kim đồng hồ tạo thành góc không vuông.Đáp án cần chọn là B.
Chú ý
Ghi nhớ kiến thꦉức về góc; góc vu&ocir✤c;ng và góc không vuông.
Câu 8 :
A. $4$ gó🌃;c vuông &nb🦹sp; B. $8$ góc vuông &nbs๊p; C. $12$ góc vuông♛ D. $16$ góc vuông &nbs🐭p; Đáp án
D. $16$ góc vuông 𓃲 Phương pháp giải :
- Dùng ê ke để kiểm tra các góc của hình đã cho, xác định các góc vuông.
- Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.
Lời giải chi tiết :
Ta có số góc vuông là:
Chú ý
Cách xác định và đếm góc vuông của một hình.
Câu 9 :
a) Hình bên có hai góc vuông
b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông. c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông. Đáp án
a) Hình bên có hai góc vuông
b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông. c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông. Phương pháp giải :
a) Tìm số lượng các góc vuông.
b) và c) Xác định góc đã cho là góc vuông hay không ?
Lời giải chi tiết :
a) Điền Đ. Vì hình bên có hai góc vuông là: Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ và góc đỉnh $O$ cạnh $OD,OC.$
b) Điền S. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ là góc vuông.
c) Điền Đ. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.
Chú ý
- Cần nhớ cách kiểm tra góc vuông bằng thước ê-ke.
Câu 10 : Chỉ cần vẽ thêm $2$ đoạn thẳng để hình vuông sau có $8$ góc vuông.
Đáp án
Phương pháp giải :
Quan sát các hình đã cho trong ba đáp án:
- Đếm các góc vuông mà hình đã có sẵn.
- Đếm các góc vuông sau khi kẻ thêm hai đoạn thẳng.
Chỉ chọn đáp án kẻ thêm 2 đoạn thẳng và có tất cả \(8\) góc vuông.
Lời giải chi tiết :
Quan sát các đáp án, ta thấy:
- Đáp án A có $8$ góc vuông.
- Đáp án B có $8$ góc vuông.
- Đáp án C có $16$ góc vuông.
- Đáp án D có \(12\) góc vuông.
|