Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diềuĐề bài
Câu 1 :
Chu vi hình chữ nhật là $cm$
Diện tích hình chữ nhật là $cm^2$
Câu 2 :
A. $27\,c{m^2}$ B. $270\,c{m^2}$ C. $27\,d{m^2}$ D. $270\,d{m^2}$
Câu 3 :
A. $14\,cm$ B. $14\,c{m^2}$ C. $13\,cm$ D. $13\,c{m^2}$
Câu 4 :
A. $5\,cm$ B. $50\,c{m^2}$ C. $225\,c{m^2}$ D. $5\,c{m^2}$
Câu 5 :
A. \(96\,c{m^2}\) B. \(144\,c{m^2}\) C. \(134\,c{m^2}\) D. Tất cả ♔các đáp án trên đều sai.
Câu 6 :
A. $32\,c{m^2}$ B. $8\,c{m^2}$ C. $128\,c{m^2}$ D. $448\,c{m^2}$
Câu 7 :
Chu vi của hình chữ nhật đó là: \(cm\).
Câu 8 :
![]()
Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là: \({c{m^2}}\)
Câu 9 :
![]()
Diện tích của phần tô màu trong hình là $cm^2$
Câu 10 :
Chu vi hình vuông là: $cm$
Diện tích hình vuông là: $cm^2$
Câu 11 :
A. \(8100\,c{m^2}\) B. \(81\,c{m^2}\) C. \(360\,m{m^2}\) D. \(360\,c{m^2}\)
Câu 12 :
A. \(64 cm\) B. \(64\,c{m^2}\) C. \(72\,c{m^2}\) D. \(72cm\)
Câu 13 :
A. \(64\,cm\) B. \(32\,c{m^2}\) C. \(64\,c{m^2}\) D. \(32\,cm\)
Câu 14 : Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).
![]() A. \(100\,c{m^2}\) B. \(240\,c{m^2}\) C. \(600\,c{m^2}\) D. \(60\,c{m^2}\)
Câu 15 :
Cạnh của hình vuông đó là: $cm$
Câu 16 :
![]()
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật.
Câu 17 :
A. \(8\) lần B. \(9\) lần C. \(\dfrac{1}{8}\) lần D. \(\dfrac{1}{9}\) lần
Câu 18 : Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).
A. \(4\,{m^2}\) B. \(225\,{m^2}\) C. \(229\,{m^2}\) D. \(221\,{m^2}\) Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Chu vi hình chữ nhật là $cm$
Diện tích hình chữ nhật là $cm^2$ Đáp án
Chu vi hình chữ nhật là $cm$
Diện tích hình chữ nhật là $cm^2$ Phương pháp giải :
-Tính chu vi của hình chữ nhật bằng cách lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân $2$.
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
Lời giải chi tiết :
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
$\left( {11 + 5} \right) \times 2 = 32\left( {cm} \right)$
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
$11 \times 5 = 55\,\left( {c{m^2}} \right)$
Đáp số: $32\,cm;\,55\,c{m^2}$
Các số cần điền lần lượt vào ô trống là: $32;\,55$
Chú ý
- Cách tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.
Câu 2 :
A. $27\,c{m^2}$ B. $270\,c{m^2}$ C. $27\,d{m^2}$ D. $270\,d{m^2}$ Đáp án
B. $270\,c{m^2}$ Phương pháp giải :
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
Lời giải chi tiết :
Đổi: $3\,dm = 30\,cm$
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
$30 \times 9 = 270\left( {c{m^2}} \right)$
Đáp số: $270\,c{m^2}$
Chú ý
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
Câu 3 :
A. $14\,cm$ B. $14\,c{m^2}$ C. $13\,cm$ D. $13\,c{m^2}$ Đáp án
C. $13\,cm$ Phương pháp giải :
Tìm chiều dài bằng cách lấy diện tích chia cho chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Lời giải chi tiết :
Chiều dài của hình chữ nhật đó dài là:
$104:8 = 13\left( {cm} \right)$
Đáp số: $13\,cm$.
Chú ý
Ngược lại, chiều rộng được tìm bằng cách lấy diện tích chia cho chiều dài.
Câu 4 :
A. $5\,cm$ B. $50\,c{m^2}$ C. $225\,c{m^2}$ D. $5\,c{m^2}$ Đáp án
C. $225\,c{m^2}$ Phương pháp giải :
- Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.
- Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng
Lời giải chi tiết :
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
$45:9 = 5\,(cm)$
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
$45 \times 5 = 225\left( {c{m^2}} \right)$
Đáp số: $225\,c{m^2}$
Chú ý
- Cách giải và trình bày bài toán có hai phép tính.
- Cách tìm diện tích của hình chữ nhật
Câu 5 :
A. \(96\,c{m^2}\) B. \(144\,c{m^2}\) C. \(134\,c{m^2}\) D. Tất cả các đáp án tr&ecir♓c;n đều sai. Đáp án
B. \(144\,c{m^2}\) Phương pháp giải :
- Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.
- Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.
Sơ đồ:
![]() Lời giải chi tiết :
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
\(24:4 = 6\left( {cm} \right)\)
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
\(24 \times 6 = 144\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(144\,c{m^2}\).
Đáp án cần chọn là B. Chú ý
- Cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Cách tìm diện tích của hình chữ nhật.
- Cách giải và trình bày bài toán có hai phép tính.
Câu 6 :
A. $32\,c{m^2}$ B. $8\,c{m^2}$ C. $128\,c{m^2}$ D. $448\,c{m^2}$ Đáp án
C. $128\,c{m^2}$ Phương pháp giải :
- Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật
- Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.
- Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng.
Lời giải chi tiết :
Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là:
$48:2 = 24\left( {cm} \right)$
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
$24 - 16 = 8\left( {cm} \right)$
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
$16 \times 8 = 128\left( {c{m^2}} \right)$
Đáp số: $128\,c{m^2}$.
Chú ý
- Cách tìm chiều rộng khi biết chu vi và chiều dài của hình chữ nhật.
- Cách tính diện tích của hình chữ nhật.
Câu 7 :
Chu vi của hình chữ nhật đó là: \(cm\).
Đáp án
Chu vi của hình chữ nhật đó là: \(cm\).
Phương pháp giải :
- Tìm chiều dài của hình chữ nhật.
- Tìm chu vi của hình chữ nhật.
Lời giải chi tiết :
Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
$104:8 = 13\left( {cm} \right)$
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
$\left( {13 + 8} \right) \times 2 = 42\left( {cm} \right)$
Đáp số: $42\left( {cm} \right)$.
Số cần điền vào chỗ trống là $42$.
Chú ý
- Muốn tính chiều dài chưa biết ta lấy diện tích chia cho chiều rộng.
- Cách giải và trình bày bài toán có hai phép tính
Câu 8 :
![]()
Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là: \({c{m^2}}\)
Đáp án
Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là: \({c{m^2}}\)
Phương pháp giải :
- Tìm chiều dài của hình chữ nhật ABCD.
- Tìm diện tích của hình chữ nhật đó
Lời giải chi tiết :
Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:
\(4 \times 5 = 20\left( {cm} \right)\)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
\(20 \times 4 = 80\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(80\,c{m^2}\).
Chú ý
- Hình vuông là hình có các cạnh bằng nhau.
- Cách tính diện tích của hình chữ nhật.
Câu 9 :
![]()
Diện tích của phần tô màu trong hình là $cm^2$
Đáp án
Diện tích của phần tô màu trong hình là $cm^2$
Phương pháp giải :
- Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD
- Tính diện tích của hình chữ nhật MOQR
- Diện tích của phần tô màu là hiệu diện tích của hình chữ nhật MOQR và ABCD.
Lời giải chi tiết :
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
$6 \times 3 = 18\left( {c{m^2}} \right)$
Diện tích của hình chữ nhật MOQR là:
$12 \times 9 = 108\left( {c{m^2}} \right)$
Diện tích của phần tô màu là:
$108 - 18 = 90\left( {c{m^2}} \right)$
Đáp số: $90\,c{m^2}$.
Số cần điền vào chỗ trống là: $90$.
Chú ý
- Cách tính diện tích của hình chữ nhật
Câu 10 :
Chu vi hình vuông là: $cm$
Diện tích hình vuông là: $cm^2$ Đáp án
Chu vi hình vuông là: $cm$
Diện tích hình vuông là: $cm^2$ Phương pháp giải :
- Muốn tính chu vi của hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)
- Muốn tính diện tích của hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với chính số đó.
Lời giải chi tiết :
Chu vi của hình vuông là:
\(3 \times 4 = 12\left( {cm} \right)\)
Diện tích của hình vuông là:
\(3 \times 3 = 9\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(12\,cm;\,9\,c{m^2}\)
Số cần điền lần lượt vào các ô trống là:\(12;\,9\)
Chú ý
Cách tính chu vi và diện tích của hình vuông.
Câu 11 :
A. \(8100\,c{m^2}\) B. \(81\,c{m^2}\) C. \(360\,m{m^2}\) D. \(360\,c{m^2}\) Đáp án
B. \(81\,c{m^2}\) Phương pháp giải :
- Đổi từ đơn vị mm thành đơn vị cm.
- Tìm diện tích của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với chính số đó.
Lời giải chi tiết :
Đổi: \(90\,mm = 9\,cm\)
Diện tích của hình vuông đó là:
\(9 \times 9 = 81\,\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(81\,c{m^2}\)
Chú ý
- Cách tìm diện tích của hình vuông khi biết độ dài của cạnh.
Câu 12 :
A. \(64 cm\) B. \(64\,c{m^2}\) C. \(72\,c{m^2}\) D. \(72cm\) Đáp án
B. \(64\,c{m^2}\) Phương pháp giải :
- Tìm độ dài của cạnh hình vuông.
- Tìm diện tích của hình vuông.
Lời giải chi tiết :
Cạnh hình vuông đó dài là:
\(32:4 = 8\left( {cm} \right)\)
Diện tích của hình vuông đó là:
\(8 \times 8 = 64\,\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(64\,c{m^2}\)
Chú ý
- Muốn tìm diện tích của hình vuông thì cần biết độ dài cạnh của hình vuông đó.
- Cách giải và trình bày bài toán có hai phép tính
Câu 13 :
A. \(64\,cm\) B. \(32\,c{m^2}\) C. \(64\,c{m^2}\) D. \(32\,cm\) Đáp án
D. \(32\,cm\) Phương pháp giải :
- Tìm độ dài cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng \(64\,c{m^2}\)
- Tìm chu vi của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)
Lời giải chi tiết :
Vì \(64 = 8 \times 8\) nên cạnh của hình vuông là \(8\,cm\)
Chu vi của hình vuông là:
\(8 \times 4 = 32\left( {cm} \right)\)
Đáp số: \(32\,cm\)
Chú ý
- Cách tìm độ dài của một cạnh khi biết diện tích hình vuông.
- Cách tính chu vi của hình vuông.
Câu 14 : Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).
![]() A. \(100\,c{m^2}\) B. \(240\,c{m^2}\) C. \(600\,c{m^2}\) D. \(60\,c{m^2}\) Đáp án
C. \(600\,c{m^2}\) Phương pháp giải :
- Tính chiều dài của hình chữ nhật được tạo thành khi ghép các viên gạch hình vuông.
- Tính diện tích của mảng tường theo cách tính diện tích của hình chữ nhật.
Lời giải chi tiết :
Chiều dài của mảng tường là:
\(10 \times 6 = 60\left( {cm} \right)\)
Diện tích của mảng tường đó là:
\(60 \times 10 = 600\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(600\,c{m^2}\).
Chú ý
- Muốn tính diện tích của hình chữ nhật, ta cần biết chiều dài và chiều rộng của hình đó.
- Khi nhân một số với \(10;100;1000...\)thì ta chỉ cần nhân số đó với \(1\) rồi viết thêm \(1;2;3...\) chữ số \(0\) vào tận cùng của tích vừa tìm được.
Câu 15 :
Cạnh của hình vuông đó là: $cm$
Đáp án
Cạnh của hình vuông đó là: $cm$
Phương pháp giải :
- Tìm diện tích của hình vuông bằng cách tính diện tích của hình chữ nhật.
- Tìm cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng số diện tích vừa tìm được.
Lời giải chi tiết :
Diện tích của hình vuông là:
\(25 \times 4 = 100\left( {c{m^2}} \right)\)
Vì \(100 = 10 \times 10\) nên cạnh của hình vuông đó là \(10\) cm.
Số cần điền vào chỗ trống là \(10\)
Chú ý
- Cách trình bày bài toán tìm cạnh khi biết diện tích em cần viết phép tính trước rồi kết luận độ dài cạnh hình vuông đó.
Câu 16 :
![]()
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật. Đáp án
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích của hình vuông
lớn hơn diện tích hình chữ nhật. Phương pháp giải :
- Tìm diện tích của hình vuông và diện tích của hình chữ nhật.
- So sánh diện tích của hai hình và dùng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết :
Diện tích hình vuông ABCD là:
\(4 \times 4 = 16\left( {c{m^2}} \right)\)
Diện tích của hình chữ nhật MNOP là:
\(5 \times 2 = 10\left( {c{m^2}} \right)\)
Vì \(16\,c{m^2} > 10c{m^2}\) nên cần dùng cụm từ “lớn hơn” để điền vào chỗ trống. Chú ý
- Cách tính diện tích của hình vuông và hình chữ nhật.
Câu 17 :
A. \(8\) lần B. \(9\) lần C. \(\dfrac{1}{8}\) lần D. \(\dfrac{1}{9}\) lần Đáp án
C. \(\dfrac{1}{8}\) lần Phương pháp giải :
- Tìm diện tích của hình vuông.
- Tìm diện tích của hình chữ nhật.
- Tìm diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình vuông.
-Trả lời diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật
Lời giải chi tiết :
Diện tích của hình vuông là:
\(3 \times 3 = 9\left( {d{m^2}} \right)\)
Diện tích của hình chữ nhật là:
\(18 \times 4 = 72\left( {d{m^2}} \right)\)
Diện tích hình chữ nhật gấp diện tích hình vuông số lần là:
\(72:9 = 8\) (lần)
Diện tích hình vuông bằng \(\dfrac{1}{8}\) lần diện tích hình vuông.
Đáp số: \(\dfrac{1}{8}\).
Chú ý
- Cách giải bài toán số này bằng một phần mấy số kia.
- Ngoài đơn vị đo diện tích \(c{m^2}\) hay dùng thì ta còn dùng các đơn vị diện tích khác như \(d{m^2}\).
Câu 18 : Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).
A. \(4\,{m^2}\) B. \(225\,{m^2}\) C. \(229\,{m^2}\) D. \(221\,{m^2}\) Đáp án
D. \(221\,{m^2}\) Phương pháp giải :
- Tính diện tích của sân chơi hình chữ nhật.
- Tính diện tích của bồn hoa hình vuông.
- Tính diện tích phần còn lại của sân chơi.
Lời giải chi tiết :
Diện tích của sân chơi hình chữ nhật là:
\(25 \times 9 = 225\left( {{m^2}} \right)\)
Diện tích của bồn hoa hình vuông là:
\(2 \times 2 = 4\left( {{m^2}} \right)\)
Diện tích còn lại là:
\(225 - 4 = 221\left( {{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(221\,{m^2}\).
Chú ý
- Áp dụng kiến thức diện tích hình P bằng tổng diện tích của hình M và hình N, nên nếu biết diện tích hình P và diện tích hình M thì em có thể tìm được diện tích hình N còn lại.
![]()
|