Trắc nghiệm Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Cánh diềuĐề bài
Câu 1 : Cho hình vẽ như sau:
A. Đỉnh O B. Đỉnh M C. Đỉnh N D. 🐈Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 2 : Cho hình vẽ như sau:
A. Cạnh HDC B. Cạnh DH, HC C. Cạnh DH, DC D. Cạnh DC, HC
Câu 3 : Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?
Đúng Sai
Câu 4 : Cho hình vẽ như sau:
A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt.
Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các góc đã cho có góc nhọn, góc tù.
Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho ta thấy có góc vuông, góc nhọn.
Câu 7 : Cho hình vẽ như bên dưới:
A. \(1\)🍬 góc tù, \(1\) góc nhọn, \(1\) góc vuông B.🐈 \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn C. \(1\)෴ góc vuông, \(2\) góc tù D.🎀 \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.
Câu 8 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình trên ta thấy có góc vuông, góc nhọn, góc bẹt.
Câu 9 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho có góc bẹt, góc tù.
Câu 10 : Cho hình vẽ như sau:
A. \(4\) B. \(5\) C. \(6\) D. \(7\)
Câu 11 : Cho hình vẽ như sau:
A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông B. \(8\) góc nhọn; \(1\) góc vuông C. \(8\) góc nhọn; \(2\) góc vuông D. \(7\) góc nhọn; \(3\) góc vuông
Câu 12 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình trên có góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Cho hình vẽ như sau:
A. Đỉnh O B. Đỉnh M C. Đỉnh N D. ꦑTất cả các đáp án trên đều đúng. Đáp án
A. Đỉnh O Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định đỉnh của góc.
Lời giải chi tiết :
Quan sát hình trên ta thấy góc đã cho có đỉnh O, cạnh OM và ON.
Câu 2 : Cho hình vẽ như sau:
A. Cạnh HDC B. Cạnh DH, HC C. Cạnh DH, DC D. Cạnh DC, HC Đáp án
C. Cạnh DH, DC Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của góc.
Lời giải chi tiết :
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đã cho có đỉnh D, cạnh DH, DC.
Câu 3 : Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?
Đúng Sai Đáp án
Đúng Sai Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định tên góc.
Lời giải chi tiết :
Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn.
Vậy khẳng định đã cho là đúng.
Câu 4 : Cho hình vẽ như sau:
A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt. Đáp án
B. Góc tù Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định tên góc.
Lời giải chi tiết :
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc tù.
Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các góc đã cho có góc nhọn, góc tù.
Đáp án
Trong các góc đã cho có góc nhọn, góc tù.
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Nhìn hình vẽ ta thấy:
Góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc nhọn.
Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc tù.
Góc đỉnh H cạnh HI, HK là góc vuông.
Góc đỉnh G cạnh GD, GC là góc bẹt.
Góc đỉnh T cạnh TU, TV là góc nhọn.
Góc đỉnh E cạnh EM, EN là góc tù.
Do đó, trong các góc đã cho có \(2\) góc nhọn, \(2\) góc tù.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(2\,\,;\,\,2\).
Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho ta thấy có góc vuông, góc nhọn.
Đáp án
Trong hình đã cho ta thấy có góc vuông, góc nhọn.
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Nhìn hình vẽ ta thấy:
Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc vuông.
Góc đỉnh P cạnh PO, PQ là góc nhọn.
Góc đỉnh Q cạnh QO, QP là góc nhọn.
Vậy trong các góc đã cho có \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(1\,\,;\,\,2\).
Câu 7 : Cho hình vẽ như bên dưới:
A. \(1\)🍃 góc tù, \(1\) góc nhọn, \(1\) góc vuông B.𝐆 \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn C. \(1\)▨ góc vuông, \(2\) góc tù D.♍ \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn. Đáp án
D.ﷺ \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn. Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Nhìn hình trên ta đếm được:
- \(2\) góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AO, AB.
+ Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BO.
- \(1\) góc tù đỉnh O; cạnh OA, OB.
Vậy hình đã cho có \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.
Câu 8 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình trên ta thấy có góc vuông, góc nhọn, góc bẹt.
Đáp án
Trong hình trên ta thấy có góc vuông, góc nhọn, góc bẹt.
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Nhìn trong hình trên ta đếm được:
- 3 góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh G; cạnh GH và GK.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IH.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IK.
- 4 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GH và GI.
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GI và GK.
+ Góc nhọn đỉnh H; cạnh HG và HK.
+ Góc nhọn đỉnh K; cạnh KG và KH.
- \(1\) góc bẹt: góc bẹt đỉnh I; cạnh IK và IH.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(3\,;\,\,4\,;\,\,1\).
Câu 9 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho có góc bẹt, góc tù.
Đáp án
Trong hình đã cho có góc bẹt, góc tù.
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Trong hình đã cho có:
- \(5\) góc tù:
+ Góc tù đỉnh A; cạnh AD và AB.
+ Góc tù đỉnh B; cạnh BA và BC. + Góc bẹt đỉnh G; cạnh GC và GD.
Câu 10 : Cho hình vẽ như sau:
A. \(4\) B. \(5\) C. \(6\) D. \(7\) Đáp án
C. \(6\) Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Trong hình đã cho có \(6\) góc nhọn:
- Góc nhọn đỉnh M; cạnh MN, MP.
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NP .
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NQ .
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NQ, NP .
- Góc nhọn đỉnh P; cạnh PN, PM .
- Góc nhọn đỉnh Q; cạnh QM, QN .
Câu 11 : Cho hình vẽ như sau:
A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông B. \(8\) góc nhọn; \(1\) góc vuông C. \(8\) góc nhọn; \(2\) góc vuông D. \(7\) góc nhọn; \(3\) góc vuông Đáp án
A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Trong hình đã cho có:
- \(9\) góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AC.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AD.
Câu 12 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình trên có góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
Đáp án
Hình trên có góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
Phương pháp giải :
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Lời giải chi tiết :
Trong hình đã cho có:
- \(10\) góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DE.
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DE và DM.
|