ftw bet

Mọc

Từ đồng nghĩa với mọc là gì? Từ trái nghĩa với mọc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mọc
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] món ăn làm bằng thịt nạc g🐲♍iã nhỏ, vê thành viên tròn và hấp chín

[Động từ] nhô lên khỏi bề 🌳mặt và tiế🦩p tục lớn lên, cao lên

Từ đồng nghĩa: nhú, nổi

Từ trái nghĩa: lặn, chìm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hàm răng em bé nhú lên hai chiếc răng sữa.

  • Con thuyền nổi trên mặt nước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.

  • Ngôi làng chìm trong biển nước sau trận lũ lụt.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|