ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Từ đồng nghĩa với má là gì? Từ trái nghĩa với má là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ má
Quảng cáo

Nghĩa: 🍰từ dùng để xưng mẹ; phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt

Từ đồng nghĩa: mẹ, bầm, bu, mạ, mệ, mế, u

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ em nấu ăn rất ngon.
  • Bầm ơi, con yêu bầm!
  • Con chào thầy bu, con đi học ạ!
  • Mạ của em rất hiền hậu và tốt bụng.
  • mế người Dao.
  • Thầy u là hai người mà em yêu thương nhất.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🀅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ಌ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🍃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|💜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🔜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🍰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|