ftw bet

Miệng

Từ đồng nghĩa với miệng là gì? Từ trái nghĩa với miệng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ miệng
Quảng cáo

Nghĩa: bộ phận của người hay 🍸động vật dùng để ăn, nói, kêu, hót,...; ch♛ỗ mở ra ngoài của một đồ vật có chiều sâu

Từ đồng nghĩa: mồm, khẩu, mõm, mỏ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Sườn xào chua ngọt là món khoái khẩu của em.

  • Bà ta luôn mồm quát tháo người khác.
  • Chú chó con có một chiếc mõm nhỏ màu đen.
  • Chim sáo có mỏ màu vàng.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|