ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Từ đồng nghĩa với mé là gì? Từ trái nghĩa với mé là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mé
Quảng cáo

Nghĩa: 💝phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật, một khu vực

Từ đồng nghĩa: cạnh, rìa, mép, ven

Từ trái nghĩa: giữa, trung tâm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nhà Lan ở cạnh nhà tớ.

  • Ngôi làng nằm sát rìa núi hiểm trở.

  • Con mèo đang nằm cuộn tròn ở mép giường.

  • Vùng ven biển miền Trung thường xảy ra bão.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy ngồi giữa hai chúng tôi.

  • Nhà tôi nằm ở trung tâm thành phố.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦛ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|☂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🐽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🅷{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𝄹{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🌜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|