ftw bet

Mở

Từ đồng nghĩa với mở là gì? Từ trái nghĩa với mở là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mở
Quảng cáo

Nghĩa: làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, thu nhỏ hay gấp lại nữa mà thông được với nhau, trải rộng ra; làm cho máy móc, thiết bị chuyển sang trạng thái hoạt động; tổ chức ra cơ sở sản xuất, cơ quan văn hóa và đư𒁃a vào hoạt động

Từ đồng nghĩa: bật

Từ trái nghĩa: đóng, khép, tắt

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Gia đình em thường bật ti-vi lúc ăn cơm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cửa hàng này đóng cửa vào cuối tuần.

  • Cậu khép cửa sổ vào cho đỡ lạnh.

  • Bạn có thể giúp tôi tắt bóng đèn ở chỗ này được không?

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|