ftw bet

Mẹ

Từ đồng nghĩa với mẹ là gì? Từ trái nghĩa với mẹ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mẹ
Quảng cáo

Nghĩa: người đàn bà có con; là người có công sinh ra và nuôi dưỡng mình (thường dùng để xưng gọi); con vật cái thuộc thế hệ trước, trực tiếp sinh ra đàn🍌 c♔on nào đó; từ dùng để gọi người phụ nữ đáng bậc mẹ (hàm ý coi trọng)

Từ đồng nghĩa: bầm, bu, má, mế, mệ, u

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bầm ơi, con yêu bầm!

  • Con chào thầy bu, con đi học ạ!
  • em nấu ăn rất ngon.

  • Bà mế người Dao.
  • Thầy u là hai người mà em yêu thương nhất.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|