ftw bet

Méo

Từ đồng nghĩa với méo là gì? Từ trái nghĩa với méo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ méo
Quảng cáo

Nghĩa: b𒊎ị biến dạng, không 🍒còn hình dáng tròn hoặc cân đối như vốn có; (âm thanh) bị biến đổi, không còn nghe thấy như bình thường

Từ đồng nghĩa: méo mó, méo xệch

Từ trái nghĩa: tròn, tròn trịa, tròn xoe, tròn vo, tròn trĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Khuôn mặt cô ấy méo mó như vừa trải qua điều gì đó rất tồi tệ.

  • Nụ cười méo xệch của anh ấy thể hiện sự ngượng ngùng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.

  • Mẹ em có khuôn mặt tròn trịa và phúc hậu.

  • Cô bé có khuôn mặt tròn xoe, bầu bĩnh rất đáng yêu.

  • Tròn vo như quả trứng gà.

  • Bạn ấy có khuôn mặt tròn trĩnh và dễ thương.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|