ftw bet

Mặn

Từ đồng nghĩa với mặn là gì? Từ trái nghĩa với mặn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mặn
Quảng cáo

Nghĩa: có vị như vị của muối biển; từ chỉ bữa ăn có thịt cá hay những thức ăn có nguồn gốc động vật, phân biệt với chay; có tình cảm nồng🌠 nàn, tha thiết

Từ đồng nghĩa: mặt chát, mặn mà, mặn nồng

Từ trái nghĩa: nhạt, nhạt nhẽo, nhạt phèo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Món canh này có vị mặn chát.

  • Món cá kho này rất mặn mà.

  • Tình cảm giữa họ vô cùng mặn nồng, thắm thiết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sữa không có đường nên có vị nhạt.

  • Câu chuyện mà cậu kể thật nhạt nhẽo.

  • Cà phê mà cậu pha nhạt phèo, không hợp khẩu vị của tôi.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|