ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Mặn

Từ đồng nghĩa với mặn là gì? Từ trái nghĩa với mặn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mặn
Quảng cáo

Nghĩa: ▨có vị như vị của muối biển; từ chỉ bữa ăn có thịt cá hay những thức ăn có nguồn gốc động vật, phân biệt với chay; có tình cảm nồng nàn, tha thiết

Từ đồng nghĩa: mặt chát, mặn mà, mặn nồng

Từ trái nghĩa: nhạt, nhạt nhẽo, nhạt phèo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Món canh này có vị mặn chát.

  • Món cá kho này rất mặn mà.

  • Tình cảm giữa họ vô cùng mặn nồng, thắm thiết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sữa không có đường nên có vị nhạt.

  • Câu chuyện mà cậu kể thật nhạt nhẽo.

  • Cà phê mà cậu pha nhạt phèo, không hợp khẩu vị của tôi.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🐟{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🍰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🐲{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꩲ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𝓀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🌟{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|