ftw bet

Bền

Từ đồng nghĩa với bền là gì? Từ trái nghĩa với bền là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bền
Quảng cáo

Nghĩa: có khả năng giữ nguyên được lâu, không biến đổi, không suy yếu, dù có tác ꦛđộng bất lợi từ bên🍸 ngoài

Từ đồng nghĩa: bền vững, bền lâu, bền bỉ, vững chắc, vững bền

Từ trái nghĩa: mong manh, dễ vỡ, nản chí, dao động

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền vững của đất nước.

  • Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ bền lâu.

  • Những người lính bền bỉ chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc. 

  • Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.

  • Hai bên phải tin tưởng lẫn nhau thì tình cảm mới vững bền.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

  • Cái cốc này làm bằng thủy tinh nên rất dễ vỡ.

  • Đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.

  • Tâm trạng của cô ấy dao động thất thường.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|