ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Bền

Từ đồng nghĩa với bền là gì? Từ trái nghĩa với bền là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bền
Quảng cáo

Nghĩa: 🧸có khả năng giữ nguyên được lâu, không biến đổi, không suy yếu, dù có tác động bất lợi từ bên ngoài

Từ đồng nghĩa: bền vững, bền lâu, bền bỉ, vững chắc, vững bền

Từ trái nghĩa: mong manh, dễ vỡ, nản chí, dao động

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền vững của đất nước.

  • Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ bền lâu.

  • Những người lính bền bỉ chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc. 

  • Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.

  • Hai bên phải tin tưởng lẫn nhau thì tình cảm mới vững bền.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

  • Cái cốc này làm bằng thủy tinh nên rất dễ vỡ.

  • Đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.

  • Tâm trạng của cô ấy dao động thất thường.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🦄{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|꧑{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|▨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦿ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|✅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|