ftw bet

Bênh

Từ đồng nghĩa với bênh là gì? Từ trái nghĩa với bênh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bênh
Quảng cáo

Nghĩa: làm cho vật nặng được nâng lên; đứng về phía c🙈hống lạಌi sự công kích nhằm che chở, bảo vệ

Từ đồng nghĩa: che chở, bảo vệ, bênh vực, cưng chiều

Từ trái nghĩa: phản đối, công kích

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khi còn nhỏ cha mẹ luôn che chở cho con cái của mình. 

  • Tôi luôn có thể bảo vệ bạn trong bất kì hoàn cảnh khó khăn nào.

  • Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.

  • Ông bà của tôi luôn cưng chiều con cháu hết mực.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi là người đầu tiên phản đối ý kiến của anh ấy.

  • Kẻ thù công kích ta từ nhiều phía

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|