ftw bet

Biết

Từ đồng nghĩa với bênh là gì? Từ trái nghĩa với bênh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bênh
Quảng cáo

Nghĩa: có ý niệm một cá𝓀ch rõ ràng về nội dung của một vấn đề gì để có thể🏅 nhận ra hoặc khẳng định sự tồn tại của nó; có khả năng làm được, vận dụng được do học tập, luyện tập hoặc do bản năng

Từ đồng nghĩa: hiểu biết, nắm bắt, am hiểu, ﷽thông hiểu, thấu hiểu

Từ trái nghĩa: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Vốn hiểu biết của bạn còn kém, cần phải trau dồi thêm.

  • Chúng ta cần nắm bắt mọi cơ hội trong cuộc sống.

  • Ông em rất am hiểu về lịch sử Việt Nam.

  • Anh ấy còn trẻ tuổi nên chưa thông hiểu nhiều về sự đời.

  • Tớ thấu hiểu cảm giác của cậu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.

  • Họ quá tối dạ để hiểu được những gì ông ấy nói.

  • Lũ chuột thật ngu ngốc.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|