ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Bao

Từ đồng nghĩa với bao là gì? Từ trái nghĩa với bao là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bao
Quảng cáo

Nghĩa: ꦍ[Danh từ] vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại

🐽[Động từ] làm thành lớp vây kín xung quanh; trả tiền thay cho người khác (thường là việc ăn uống, vui chơi)

Từ đồng nghĩa: bọc, túi, đùm, gói, phủ, bao bọc, bao phủ

Từ trái nghĩa: hở, lộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy đang tỉ mỉ bọc quà sinh nhật cho bạn.

  • Bạn Hà giúp em cởi nút ở túi nilon.

  • Lá lành đùm lá rách. (Tục ngữ)

  • Một dịp Tết cả nhà em cùng nhau gói bánh chưng.

  • Tuyết phủ trắng xóa cả thành phố.

  • Cánh rừng già bao bọc lấy ngôi làng nhỏ bé.

  • Bóng đêm bao phủ cả căn phòng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động lén lút của tên trộm chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.

  • Bí mật của anh ấy đã bị lộ ra.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|😼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦰ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ౠ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🍨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𝔍{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|