BaoTừ đồng nghĩa với bao là gì? Từ trái nghĩa với bao là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ baoQuảng cáo
Nghĩa: [Danh từ] vậ♐t 🌸để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại [Độnꦜg từ] làm thành lớp vây kín xung quanh; trả tiền thay cho người khác (thường là việc ăn uống, vui ﷽chơi) Từ đồng nghĩa: bọc, túi, đùm, gói, phủ, bao bọc, bao phủ Từ trái nghĩa: hở, lộ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|