ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Bầy

Từ đồng nghĩa với bầy là gì? Từ trái nghĩa với bầy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bầy
Quảng cáo

Nghĩa: 🤡đám đông động vật cùng loài, đôi khi dùng để gọi nhiều trẻ con, dùng nói về người thì có ý khinh bỉ

Từ đồng nghĩa: bọn, đàn, đám, lũ, nhóm, phe

Từ trái nghĩa: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bọn mình cùng hợp lại thành một đội nhé.

  • Đàn ong đang bay rập rờn quanh hoa để lấy mật.

  • Đám người tụ tập lại để xem chương trình ca nhạc.

  • 💧trẻ trong làng đang cùng nhau chơi bịt mắt bắt dê.

  • Tớ đã làm xong bài tập nhóm rồi.

  • Tớ sẽ luôn đứng về phe của cậu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.

  • Sau khi vợ mất, ông ấy sống đơn độc một mình.

  • Thật lẻ loi khi phải sống một mình trên đời.

  • Cô ấy chỉ sống một mình.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🌼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♐{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𒅌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|💛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|꧑{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🐻{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|