ftw bet

Bầy

Từ đồng nghĩa với bầy là gì? Từ trái nghĩa với bầy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bầy
Quảng cáo

Nghĩa: đám đông động vật cùng loài, đôi khi dùng để gọi nhiều trẻ con, dùng nói về🍒 người thì có ý khi🐓nh bỉ

Từ đồng nghĩa: bọn, đàn, đám, lũ, nhóm, phe

Từ trái nghĩa: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bọn mình cùng hợp lại thành một đội nhé.

  • Đàn ong đang bay rập rờn quanh hoa để lấy mật.

  • Đám người tụ tập lại để xem chương trình ca nhạc.

  • trẻꦆ trong làng đang cùng nhau chơi bịt mắt bắt dê.

  • Tớ đã làm xong bài tập nhóm rồi.

  • Tớ sẽ luôn đứng về phe của cậu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.

  • Sau khi vợ mất, ông ấy sống đơn độc một mình.

  • Thật lẻ loi khi phải sống một mình trên đời.

  • Cô ấy chỉ sống một mình.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|