ftw bet

Bụng

Từ đồng nghĩa với bụng là gì? Từ trái nghĩa với bụng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bụng
Quảng cáo

Nghĩa: bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày,...Tâm đị🅘a và tính tình của con người

Từ đồng nghĩa: dạ, lòng, dạ dày, bao tử

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Sau giờ học, em thường lót dạ bằng một hộp sữa và một chiếc bánh mì.

  • Bà em có tấm lòng nhân hậu.

  • Việc ăn uống không điều độ sẽ gây hại cho dạ dày.

  • Tôi thường xuyên bị đau bao tử.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|