ftw bet

Bọc

Từ đồng nghĩa với bọc là gì? Từ trái nghĩa với bọc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bọc
Quảng cáo

Nghĩa: [Động từ] gói lại, bao kín lại để che giữ

[Danh từ] tập hợp những vật rời được bọc lại với nhau thành từngཧ đơn vị

Từ đồng nghĩa: đùm, gói, phủ, bao, bao bọc, bao phủ

Từ trái nghĩa: hở, lộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Lá lành đùm lá rách. (Tục ngữ)

  • Một dịp Tết cả nhà em cùng nhau gói bánh chưng.

  • Tuyết phủ trắng xóa cả thành phố.

  • Lũy tre xanh bao quanh lành.

  • Cánh rừng già bao bọc lấy ngôi làng nhỏ bé.

  • Bóng đêm bao phủ cả căn phòng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động lén lút của tên trộm chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.

  • Bí mật của anh ấy đã bị lộ ra.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|