ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Từ đồng nghĩa với bó là gì? Từ trái nghĩa với bó là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bó
Quảng cáo

Nghĩa: ﷽[Động từ] làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc 

ꦫ[Danh từ] toàn bộ nói chung những vật rời được bó lại với nhau

Từ đồng nghĩa: buộc, trói, quấn, cột

Từ trái nghĩa: cởi, gỡ, tháo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mỗi ngày mẹ đều giúp em buộc tóc.

  • Tên cướp bị người dân bắt và trói lại.

  • Bác sĩ dùng gạc chun để quấn quanh vết thương.

  • Bác nông dân cột con trâu vào cọc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khi vào nhà bạn không cần phải cởi giày.

  • Mẹ thường gỡ xương cá cho em.

  • Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🃏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|💜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🍸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦗ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🎐{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|