ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Bên

Từ đồng nghĩa với bên là gì? Từ trái nghĩa với bên là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bên
Quảng cáo

Nghĩa: 𝔉một trong hai bên đối nhau, không phải ở chính giữa; nơi sát cạnh, nơi gần kề

Từ đồng nghĩa: đằng, cạnh, giáp, kề, sát, mé, rìa 

Từ trái nghĩa: giữa, xa, cách

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mặt trời lặn ở đằng Tây.

  • Nhà Lan ở cạnh nhà tớ.

  • Những ngày giáp Tết, đường phố lộng lẫy, ngập tràn sắc xuân.

  • Họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh. 

  • Ngôi nhà nằm sát bên sườn núi.

  • Con đường chạy sát biển.

  • Ngôi làng nằm sát rìa núi hiểm trở.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy ngồi giữa hai chúng tôi.

  • Làng quê tôi nằm rất xa thành phố.

  • Hai nhà cách nhau một bức tường.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♍{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦯ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|😼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🧜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|👍{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𓆉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|