ftw bet

Báo

Từ đồng nghĩa với báo là gì? Từ trái nghĩa với báo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ báo
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] loài thú dữ cùng họ với hổ nhưng nhỏ hơn, lông vàng và c🐓ó nhiều chấm đen; ấn phẩm có định kì đăng tin tức, bài viết, tranh ảnh để thông tin, tuyên truyền, vận động, nghiên cứu,...

[Động ൩từ] nói cho biết một tin gì ꧟đó (đã hoặc sẽ xảy ra)

Từ đồng nghĩa: báo chí, bảo, thông báo, báo hiệu, dự báo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Báo chí trong nước và quốc tế đều đưa tin về sự ﷽việc này.

  • Cô giáo bảo chúng em làm bài tập về nhà.

  • Nhà trường thông báo lịch nghỉ hè.

  • Tiếng ve kêu rả rích báo hiệu mùa hè sắp về.

  • Dự báo thời tiết hôm nay sẽ có mưa.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|