ftw bet

Bảo

Từ đồng nghĩa với bảo là gì? Từ trái nghĩa với bảo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bảo
Quảng cáo

Nghĩa: nói điều gì đó với người ꦕngang hàng hoặc người dưới để họ biết theo đó mà làm

Từ đồng nghĩa: chỉ, chỉ bảo, dạy dỗ, dạy bảo, bảo ban

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu chỉ mình cách làm bài này được không?

  • Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm trong công việc này, mong mọi người chỉ bảo thêm.

  • Bố mẹ dạy dỗ chúng em nên người.

  • Ở lớp cô dạy bảo em phải biết kính trên nhường dưới.

  • Chị em trong nhà phải biết bảo ban nhau học hành.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|