ftw bet

Khoai mì

Từ đồng nghĩa với khoai mì là gì? Từ trái nghĩa với khoai mì là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khoai mì
Quảng cáo

Nghĩa: củ sắn

Từ đồng nghĩa: sắn, củ mì

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em thích ăn bánh sắn cốt dừa.

  • Bà em đang luộc củ mì.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|