ftw bet

Kính

Từ đồng nghĩa với kính là gì? Từ trái nghĩa với kính là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kính
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] đồ dùng để đeo bảo vệ mắt hoặc để nhìn được rõ hơn; thủy tin🎐h hình tấm, được sử dụng vào nhiều việc khác nhau; dụng cụ quang học có bộ phận chủ yếu là một thấu kính hoặc hệ thống thấu kính

[Động từ] có tﷺhái độ rất coi trọ🦂ng đối với người trên

Từ đồng nghĩa: kiếng, kính trọng, tôn kính

Từ trái nghĩa: bất kính, thô lỗ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn ấy bị cận nên phải đeo kiếng.

  • Em luôn giữ lòng kính trọng với những người lớn tuổi hơn mình.

  • Chúng em xin tỏ lòng tôn kính các thầy cô giáo.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trẻ em không nên có thái độ bất kính với người lớn tuổi.

  • Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|