ftw bet

Khổ qua

Từ đồng nghĩa với khổ qua là gì? Từ trái nghĩa với khổ qua là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khổ qua
Quảng cáo

Nghĩa: cây leo, quả trông như quả m✱ướp nhưng vỏ sần sùi, vị đắng, dùng làm thức ăn

Từ đồng nghĩa: mướp đắng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bố em rất thích ăn món canh mướp đắng nhồi thịt.

  • Tớ không ăn được mướp đắng, nó có vị đắng lắm!

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|