ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Khổng lồ

Từ đồng nghĩa với khổng lồ là gì? Từ trái nghĩa với khổng lồ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khổng lồ
Quảng cáo

Nghĩa: ꦰcó kích thước, quy mô, khối lượng lớn gấp nhiều lần so với bình thường

Từ đồng nghĩa: to lớn, to tướng, đồ sộ

Từ trái nghĩa: nhỏ, bé, tí hon

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh trai em là người có thân hình to lớn.

  • Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi. 
  • Ông ấy sở hữu khối tài sản đồ sộ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông bà em sống trong một ngôi nhà nhỏ giữa trang trại rộng lớn.

  • Con chim non mới nở rất .

  • Chú mèo có một chiếc vòng cổ với chiếc chuông tí hon.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🍨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🀅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🥂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𒈔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𓆉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦆ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|