ftw bet

Kiếng

Từ đồng nghĩa với kiếng là gì? Từ trái nghĩa với kiếng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kiếng
Quảng cáo

Nghĩa: từ dùng để chỉ cái kính hoặc cái gương

Từ đồng nghĩa: kính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bạn ấy bị cận nên phải đeo kính.

  • Các nông dân sử dụng nhà kính để trồng rau quả.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|