ftw bet

Dệt

Từ đồng nghĩa với dệt là gì? Từ trái nghĩa với dệt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dệt
Quảng cáo

Nghĩa: làm cho sợi kết vào với nhau thành tấm theo những quy cách nhất định để tạo ra vải, chiếu

Từ đồng nghĩa: đan, kết, thêu, bện

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bà ngoại đan một chiếc áo len cho em.

  • Con búp bê này được kết bằng rơm.

  • Chiếc khăn này được thêu hoa rất đẹp.

  • Mỗi ngày mẹ đều bện tóc cho em.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|