ftw bet

Đậu

Từ đồng nghĩa với đậu là gì? Từ trái nghĩa với đậu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đậu
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] hạt đỗ, đậu phụ

[Đ🦹ộng từ] trạng thái đứng yên một chỗ, tạm thời không di chuyển; đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử

Từ đồng nghĩa: đỗ, đỗ đạt, trúng tuyển, đậu phụ 

Từ trái nghĩa: trượt, rớt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ở đây có chỗ nào có thể đỗ xe không?

  • Anh trai em đã thi đỗ vào trường đại học yêu thích.

  • Em rất thích ăn chè đỗ xanh.

  • Cha mẹ luôn mong con cái học hành đỗ đạt.

  • Mẹ em làm món đậu phụ nhồi thịt rất ngon.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chị gái em rất buồn vì thi trượt đại học.

  • Cậu ấy bị rớt môn Toán.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|