Độ lượngTừ đồng nghĩa với độ lượng là gì? Từ trái nghĩa với độ lượng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ độ lượngQuảng cáo
Nghĩa: có đức tính dễ cảm thông, sẵn sàng tha thứ và bỏ qua những lỗi lầm của 🧸🌌người khác Từ đồng nghĩa: khoan dung, khoan thứ, bℱao dung, rộng lượng, vị tha Từ trái nghĩa: ích kỉ, nhỏ🥃 mọn, nhỏ nhen, hẹp hòi, so đo, tính toán Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|