ftw bet

Dứa

Từ đồng nghĩa với dứa là gì? Từ trái nghĩa với dứa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dứa
Quảng cáo

Nghĩa: cây ăn quả, thân ngắn, lá dài, cứ❀ng, có gai ở mép và mọc thành cụm ở ngọ🌸n thân, quả có nhiều mắt, phía trên có một cụm lá

Từ đồng nghĩa: khóm, thơm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ em đi chợ mua rất nhiều khóm.

  • Mẹ em thường làm nước ép thơm vào mùa hè.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|