DứaTừ đồng nghĩa với dứa là gì? Từ trái nghĩa với dứa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dứaQuảng cáo
Nghĩa: cây ăn quả, thân ngắn, lá dài, cứ❀ng, có gai ở mép và mọc thành cụm ở ngọ🌸n thân, quả có nhiều mắt, phía trên có một cụm lá Từ đồng nghĩa: khóm, thơm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|