ftw bet

Đau

Từ đồng nghĩa với đau là gì? Từ trái nghĩa với đau là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đau
Quảng cáo

Nghĩa: có cảm giác khó chịu ở một bộ ph𝔍ận nào đó của cơ thể; ở trạng thái tinh thần rất khó chịu༒ do bị mất mát hay tổn thương

Từ đồng nghĩa: nhức, đau đớn, đau nhói, đau lòng, đau khổ

Từ trái nghĩa: dễ chịu, thoải mái, hạnh phúc, vui vẻ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ông bà của em thường hay đau nhức xương khớp.

  • Cậu ấy nhăn mặt vì đau đớn.

  • Vết thương ở chân đau nhói khiến tôi rất khó chịu.

  • Bố mẹ đều rất đau lòng mỗi khi em bị ốm.

  • Khuôn mặt đau khổ của cậu ấy khiến tôi cảm thấy xót xa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sau khi uống thuốc hạ sốt, tôi cảm thấy trong người dễ chịu hơn.

  • Chiếc giường này thật êm ái và thoải mái.

  • Gia đình em đang sống rất hạnh phúc.

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|