ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chùng

Từ đồng nghĩa với chùng là gì? Từ trái nghĩa với chùng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chùng
Quảng cáo

Nghĩa: ở trạng thái không được kéo ra cho căng, thẳng

Từ trái nghĩa: căng

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Em đang giúp bố căng bạt để che mưa.

  • Quả bóng bay được bơm rất căng.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𝓀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐓{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ও{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🎃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🐠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦐ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|