ftw bet

Cốc

Từ đồng nghĩa với cốc là gì? Từ trái nghĩa với cốc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cốc
Quảng cáo

Nghĩa: loài chim có lông đen, cổ dài, chân có màng da, bơi lặn rất giỏi để bắt cá; vật dụng dùng đ𝔉ể uống nước, uống 🔯rượu,...thường làm bằng thủy tinh, sứ hoặc nhựa, có thành cao, lòng sâu

Từ đồng nghĩa: li, chén, tách

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy vô ý làm đổ li nước trên bàn.

  • Bố em mới mua một bộ ấm chén mới.

  • Mỗi sáng ông em đều uống một tách trà.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|