ftw bet

Cha

Từ đồng nghĩa với cha là gì? Từ trái nghĩa với cha là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cha
Quảng cáo

Nghĩa: người đàn ông có con, là người có công sinh ra và nuôi dưỡng💫 mình (thường dùng để xưng gọi); (Công giáo) từ dùng để gọi linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo

Từ đồng nghĩa: ba, bố, phụ thân, thân phụ, thầy, tía

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hôm qua em được ba đưa đi khu vui chơi.

  • Bố em là bác sĩ.

  • Phụ thân em luôn là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.

  • Thân phụ của Bác Hồ là cụ Nguyễn Sinh Sắc.

  • Thầy tôi là một người vô cùng nghiêm khắc.

  • Tía của em luôn ăn mặc rất g༒ọn gàng t൲rong bộ quần áo bà ba của mình.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|