ftw bet

Chậm

Từ đồng nghĩa với chậm là gì? Từ trái nghĩa với chậm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chậm
Quảng cáo

Nghĩa: có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường; (sự việc diễn ra)♑ sau thời điểm quy định hoặc thời điểm thường lệ; không được nhanh nhẹn, thiếu linh ꦬhoạt

Từ đồng nghĩa: muộn, chậm chạp, lề mề, dềnh dàng

Từ trái nghĩa: nhanh, mau, ch🃏óng, nhanh chóng☂, mau chóng, nhanh nhẹn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta sắp muộn học rồi, phải nhanh chân lên thôi.

  • Ông em tuổi đã cao nên đi đứng chậm chạp.

  • Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.

  • Dòng sông dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chú ngựa phi rất nhanh.

  • Trời mưa to rồi, chúng ta mau chạy thôi!

  • Em bé hay ăn chóng lớn.

  • Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.

  • Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải mau chóng về nhà thôi.

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, hoạt bát.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|