ftw bet

Chép

Từ đồng nghĩa với chép là gì? Từ trái nghĩa với chép là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chép
Quảng cáo

Nghĩa: ghi ra thành văn bản; (học sinh làm bài) viết lại y ng🌄uy🌳ên bài làm của người khác, một cách gian lận

Từ đồng nghĩa: viết, ghi, cóp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn ấy viết chữ rất xấu.

  • Bạn hãy ghi lại số điện thoại của tôi để tiện liên lạc.

  • Chúng em không nên cóp bài của bạn.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|