ftw bet

Cạnh

Từ đồng nghĩa với cạnh là gì? Từ trái nghĩa với cạnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cạnh
Quảng cáo

Nghĩa: chỗ sát liền bên; đoạn thẳng làm thành phần của một hình; phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một v💖ật

Từ đồng nghĩa: áp, giáp, kề, sát, mé, rìa 

Từ trái nghĩa: xa, cách

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu bé áp mặt vào cửa sổ để nhìn ra ngoài.

  • Những ngày giáp Tết, đường phố lộng lẫy, ngập tràn sắc xuân.

  • Họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh. 

  • Ngôi nhà nằm sát bên sườn núi.

  • Con đường chạy sát biển.

  • Ngôi làng nằm sát rìa núi hiểm trở.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Làng quê tôi nằm rất xa thành phố.

  • Hai nhà cách nhau một bức tường.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|