ftw bet

Chống

Từ đồng nghĩa với chống là gì? Từ trái nghĩa với chống là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chống
Quảng cáo

Nghĩa: đặt một vật hình thanh dài theo chiều đứng trên một mặt phẳng cho vững, khỏi đổ, khỏi ngã;💮 tì mạnh vào một đầu của chiếc sào đã được cắm xuống nước, để đẩy cho thuyền bè đi theo hướng ngược lại; hoạt động ngược lại nhằm ngăn cản hành động của ai hoặc làm cản trở sức tác động của cái gì

Từ đồng nghĩa: tì, tựa,ಌ chống đối, phản đối, đấu tranh, phản kháng

Từ trái nghĩa: cam chịu, chịu đựng, chịu thua, buông xuôi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu ấy cằm lên tay như đang suy tư điều gì đó.

  • Em bé tựa đầu vào vai mẹ và ngủ say.

  • Anh ta bị bắt vì tội chống đối người thi hành công vụ.

  • Nam vẫn theo đuổi ước mơ của mình dù anh ấy bị gia đình phản đối.

  • Nhân dân Việt Nam đã anh dũng đấu tranh để giành lại độc lập.

  • Cô ấy phản kháng quyết liệt khi bị kẻ xấu tấn công.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thầy Nguyễn Ngọc Kí là một trong những tấm gương không cam chịu số phận.  

  • Anh ấy đã phải chịu đựng nhiều lời miệt thị trong thời gian qua.

  • Chúng tôi sẽ không chịu thua mà chiến đấu đến cuối cùng.

  • Đừng bao giờ buông xuôi trước số phận.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|