ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chắc

Từ đồng nghĩa với chắc là gì? Từ trái nghĩa với chắc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chắc
Quảng cáo

Nghĩa: ಞkhó vỡ, khó rời khi chịu tác động từ bên ngoài; có tính chất khẳng định, có thể tin được là sẽ đúng như thế

Từ đồng nghĩa: 🅠bền, bền vững, bền lâu, vững chắc, rắn chắc, chắc chắn

Từ trái nghĩa: mong manh, dễ vỡ, bấp bênh, nghi ngờ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông bà luôn luôn dạy chúng tôi phải sống ăn chắc mặc bền.

  • Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền vững của đất nước.

  • Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ bền lâu.

  • Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.

  • Anh ấy có thân hình rắn chắc.

  • Tớ chắc chắn sẽ đến dự tiệc sinh nhật của cậu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

  • Cái cốc này làm bằng thủy tinh nên rất dễ vỡ.

  • Cuộc sống của người dân vùng sâu vùng xa còn nhiều bấp bênh.

  • Tớ không nên nghi ngờ lòng tốt của cậu.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦍ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦐ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|✅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|༒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ไ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🍸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|