ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chém

Từ đồng nghĩa với chém là gì? Từ trái nghĩa với chém là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chém
Quảng cáo

Nghĩa: 🦋làm cho đứt bằng cách bổ mạnh lưỡi gươm, lưỡi dao vào

Từ đồng nghĩa: chặt, cắt, bổ, phát

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nạn chặt phá rừng gây tình trạng lũ quét ở vùng núi.

  • Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.

  • Mẹ em đang bổ cam để làm nước ép.

  • Người dân phát quang bụi rậm cho đường làng thêm sạch đẹp.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🔥{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🌳{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🌊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🔯{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|💝{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|⛎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|