ftw bet

Cân

Từ đồng nghĩa với cân là gì? Từ trái nghĩa với cân là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cân
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] dụng cụ đo khối lượ🐷ng; tên gọi thông thường của kilogram

[Động từ] đo khối lượng bằng cái cân

[Tính từ] tương đương, ngang bằng, không bị lệch

Từ đồng nghĩa: kí, đong, lường, đều, tương xứng, cân xứng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Quả dưa hấu này nặng hai .

  • Mẹ em đang đong gạo để nấu cơm.

  • Cô ấy đang lường xem còn bao nhiêu gạo.

  • Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

  • Mức lương mà anh ấy nhận được rất tương xứng với công sức bỏ ra.

  • Kiến trúc của ngôi nhà này rất cân xứng và hài hòa.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|