ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Cân

Từ đồng nghĩa với cân là gì? Từ trái nghĩa với cân là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cân
Quảng cáo

Nghĩa: ꦕ[Danh từ] dụng cụ đo khối lượng; tên gọi thông thường của kilogram

[Động từ] đo khối lượng bằng cái cân

[Tính từ] tương đương, ngang bằng, không bị lệch

Từ đồng nghĩa: kí, đong, lường, đều, tương xứng, cân xứng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Quả dưa hấu này nặng hai .

  • Mẹ em đang đong gạo để nấu cơm.

  • Cô ấy đang lường xem còn bao nhiêu gạo.

  • Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

  • Mức lương mà anh ấy nhận được rất tương xứng với công sức bỏ ra.

  • Kiến trúc của ngôi nhà này rất cân xứng và hài hòa.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|﷽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🗹{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ཧ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|꧟{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🔜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𝓡{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|