ftw bet

Chăm

Từ đồng nghĩa với chăm là gì? Từ trái nghĩa với chăm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chăm
Quảng cáo

Nghĩa: là💛m nhiều và đều đặn việc gì đó, chú ý đến một đối tượng nào đó

Từ đồng nghĩa: cần cù, cần mẫn, chăm chỉ, chịu khó🃏, chuyên cần, siêng năng

Từ trái nghĩa: lười, lười biếng, chây lười, biếng nhác

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bác nông dân làm việc cần cù không ngại nắng mưa.

  • Cô Hiền là một người cần mẫn trong mọi công việc.

  • Ở nhà bé rất chăm chỉ giúp đỡ mẹ việc nhà.

  • Lan rất chịu khó làm bài tập về nhà.

  • Chúng em chuyên cần học tập để chuẩn bị cho bài kiểm tra.

  • Siêng năng là một đức tính đáng quý của mỗi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn Minh rất lười học.

  • Nam quen thói lười biếng nên cậu không làm bài tập về nhà.

  • Cậu ấy có thái độ chây lười trong học tập.

  • Chú mèo nhỏ biếng nhác đang nằm phơi mình ngoài cửa sổ.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|