Cần mẫnTừ đồng nghĩa với cần mẫn là gì? Từ trái nghĩa với cần mẫn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần mẫnQuảng cáo
Nghĩa: chăm chỉ và lanh lợi, tháo vát Từ đồng nghĩa: chăm,🌄 cần c﷽ù, chăm chỉ, chịu khó, chuyên cần, siêng năng Từ trái nghĩa: lười, lười biếng, chây lười, biếng nhác Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|