ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Cầm

Từ đồng nghĩa với cầm là gì? Từ trái nghĩa với cầm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cầm
Quảng cáo

Nghĩa: 🤡giữ trong bàn tay hoặc giữa các ngón tay. Gửi của cải cho người khác giữ lại để làm tin mà vay tiền

Từ đồng nghĩa: nắm, cầm cố, thế chấp

Từ trái nghĩa: thả, buông, chuộc, giải chấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hai người họ nắm tay nhau đi dạo trên bãi biển.

  • Ông ấy phải cầm cố ruộng vườn để có tiền nuôi ba đứa con ăn học.

  • Anh ấy đã phải thế chấp căn nhà của mình để vay vốn kinh doanh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy thả diều trên cánh đồng vào những buổi chiều gió lớn.

  • Tên tội phạm đã buông súng đầu hàng trước cảnh sát.

  • Anh ấy đã chuộc lại được chiếc xe máy.

  • Ông Hòa đã trả nợ để giải chấp nhà.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🅘{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🌊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|✃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ಞ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|▨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦕ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|